TRƯỜNG ĐẠI HỌC ERASMUS ROTTERDAM HÀ LAN
Cập nhật vào 15:09 18/03/2022Được lấy tên từ nhà triết gia Erasmus nổi tiếng, đại học Erasmus Rotterdam tự hào là trường Đại học nghiên cứu quốc tế hàng đầu thế giới. Hiện nay trường được chia thành 7 khoa với các chuyên ngành liên quan đến văn hóa xã hội, kinh tế, quản trị, luật, y tế, sức khỏe. Cùng tìm hiểu Đại học Erasmus Rotterdam, một trong những trường đại học lớn nhất Hà Lan.
Giới thiệu chung đại học Erasmus Rotterdam
Giới thiệu chung đại học Erasmus Rotterdam
- Tên trường: Erasmus University Rotterdam (Đại học Erasmus Rotterdam)
- Năm thành lập: 1973
- Loại hình: Công lập
- Chương trình đào tạo: Cử nhân, Thạc sĩ
- Kỳ nhập học : Tháng 9
- Website: www.eur.nl
Được thành lập vào năm 1913, đại học Erasmus Rotterdam là một trong những trường TOP lớn nhất ở Hà Lan tọa lạc tại thành phố Rotterdam xinh đẹp. Là một tổ chức giáo dục độc đáo dựa trên khái niệm “lớp học đa văn hóa”, Đại học Erasmus Rotterdam kết hợp giáo dục chất lượng với quan điểm toàn cầu phong phú.
Trong bảng xếp hạng Học thuật Quốc tế, Erasmus Rotterdam được đánh giá là một trong những trường Đại học hàng đầu trên thế giới, và sinh viên du học Hà Lan tới trường này vì chất lượng giảng dạy, chuyên môn của đội ngũ nhân viên và cơ hội chuẩn bị cho sự nghiệp thành công.
Hiện nay, trường có 5.000 sinh viên quốc tế, chiếm gần 20% tổng số sinh viên. Khoảng 60% sinh viên theo học những chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh đến từ các quốc gia trên thế giới. Trường còn có cộng đồng nghiên cứu khoảng 1.500 người.
Thành tích nổi bật trường Erasmus Rotterdam
Thành tích nổi bật trường Erasmus Rotterdam
Trải qua hơn một thập kỷ hình thành và phát triển, Đại học Erasmus Rotterdam đạt được nhiều thành tích nổi bật như sau:
- Được công nhận trên toàn cầu về chất lượng giáo dục và nghiên cứu.
- Trường có các chương trình Kinh doanh và Kinh tế hàng đầu thế giới được 3 lần công nhận.
- Xếp hạng 69 trên thế giới (theo Times Higher Education World Ranking năm 2020)
- Xếp hạng 32 trên thế giới về chương trình Business & Economics (Theo Times Higher Education World Ranking By Subject 2019)
- Xếp thứ 9 tại Châu Âu và thứ 50 trên thế giới về Economics & Econometrics (Theo QS World University Rankings năm 2018)
- Xếp thứ 10 tại Châu Âu và thứ 37 thế giới về Accounting and Finance (Theo QS World University Rankings 2018)
- Xếp thứ 9 ở Châu Âu và thứ 32 trên thế giới trong lĩnh vực Economics and Business (Theo The Shanghai Jiao Tong University Academic Ranking of World Universities 2018)
- Xếp thứ 1 tại Hà Lan, thứ 3 ở châu Âu và thứ 14 trên thế giới về Economics and Business (Theo US News 2019)
- Xếp thứ 10 tại Châu Âu (Theo The Financial Times European Business School Rankings + The Global MBA rankings)
- Xếp hạng thứ 11 Thạc sĩ CEMS về Quản lý Quốc tế (Theo The Financial Times 2018)
- Erasmus MC (Trung tâm Y tế Đại học) được công nhận là trường dẫn đầu thế giới về y học lâm sàng theo một số bảng xếp hạng lớn: hạng 45 thế giới năm 2020 (Times Higher Education World University Rankings), hạng 28 thế giới năm 2020 (US News & World Report Best University Xếp hạng), thứ 50 trên thế giới 2019 (Bảng xếp hạng các trường đại học tốt nhất của US News & World Report)
- Erasmus MC được The Scientist xếp hạng thứ 5 trong 15 cơ sở y tế hàng đầu bên ngoài Hoa Kỳ (2004).
Chương trình đào tạo tại Erasmus Rotterdam
Đại học Erasmus Rotterdam có 7 trường thành viên, 2 học viện và 1 trường cao đẳng đại học. Trường cung cấp các chương trình đại học và sau đại học trong các lĩnh vực: Kinh doanh; Kinh tế; Luật; Tâm lý học; Sư phạm; Xã hội học; Hành chính công; Quản lý và phát triển đô thị; Nghiên cứu và phát triển; Lịch sử; Nghệ thuật và Văn hóa; Truyền thông; Triết học; Y học và sức khỏe.
Chương trình đào tạo tại Erasmus Rotterdam
Các khóa đào tạo chất lượng cao, bằng cấp của Đại học Erasmus Rotterdam được quốc tế công nhận. Những sinh viên xuất sắc có thể đăng ký tham gia các khóa học danh dự để phát triển và phát triển hơn nữa tài năng của mình.
Hầu hết các chương trình cử nhân của trường đều kéo dài 3 năm, ngoại trừ các chương trình cấp bằng kép. Hầu hết sinh viên Đại học Erasmus Rotterdam tiếp tục theo học trực tiếp một trong hơn 50 chương trình thạc sĩ quốc tế của trường.
Chương trình Cử nhân
STT | Ngành | Học phí (EUR/năm) |
1 | Triết học | 6.700 |
2 | Kinh tế lượng và kinh tế học (bằng kép) | 9.300 |
3 | Kinh tế lượng và triết học kinh tế lượng (bằng kép) | 9.300 |
4 | Kinh tế học và triết học kinh tế (bằng kép) | 9.300 |
5 | Nghệ thuật và khoa học (bằng kép) | 12.100 |
6 | Nghiên cứu nghệ thuật và văn hóa | 6.400 |
7 | Truyền thông và media | 7.200 |
8 | Kinh tế lượng và nghiên cứu hoạt động | 9.300 |
9 | Kinh tế học và kinh tế kinh doanh | 9.300 |
10 | Lịch sử | 6.400 |
11 | Tâm lý học | 6.700 |
12 | Quản trị kinh doanh quốc tế | 9.300 |
13 | Giáo dục đại cương | 12.100 |
14 | Quản lý các thách thức xã hội quốc tế | 6.700 |
15 | Sinh học nano | 10.834 |
- Yêu cầu đầu vào:
- Đã tốt nghiệp THPT hoặc đang là sinh viên
- Điểm IELTS 6,0 – 7,0 (tùy ngành)
- SAT (tùy ngành)
- Thời gian học: 3 năm (trừ chương trình bằng kép)
- Khai giảng: tháng 9
- Hạn nộp hồ sơ: tháng 1 hoặc là tháng 4.
Chương trình Thạc sĩ
STT | Ngành | Thời gian học | Học phí
(EUR/năm) |
1 | Kế toán và quản lý tài chính | 1 năm | 18.200 |
2 | Kế toán và kiểm toán | 1 năm | 15.200 |
3 | Kế toán và kiểm soát | 1 năm | 15.200 |
4 | Kế toán và tài chính | 1 năm | 15.200 |
5 | Nghệ thuật, văn hóa và xã hội | 1 năm | 11.300 |
6 | Kinh tế học hành vi | 1 năm | 15.200 |
7 | Quản lý và phân tích kinh doanh | 1 năm | 15.200 |
8 | Phân tích kinh doanh và marketing định lượng | 1 năm | 15.200 |
9 | Kinh doanh và quản lý | 2 năm | 18.200 |
10 | Khoa học dữ liệu trong kinh doanh | 2 năm | 15.600 |
11 | Quản lý thông tin kinh doanh | 1 năm | 18.200 |
12 | Nghiên cứu lâm sàng | 2 năm | 18.900 |
13 | Luật doanh nghiệp và thương mại | 1 năm | 12.000 |
14 | Kinh tế học văn hóa và khởi nghiệp | 1 năm | 11.300 |
15 | Khoa học dữ liệu và phân tích marketing | 1 năm | 15.200 |
16 | Nghiên cứu phát triển | 16 tháng | 17.500 |
17 | Kinh tế lượng | 1 năm | 15.200 |
18 | Kinh tế học | 2 năm | 15.600 |
19 | Kinh tế học cho thị trường và tổ chức | 1 năm | 15.200 |
20 | Khoa học giáo dục | 1 năm | 15.100 |
21 | Các vấn đề công cộng thu hút | 1 năm | 15.100 |
22 | Kinh tế học sức khỏe và quản lý (thạc sĩ châu Âu) | 2 năm | 6.000 |
23 | Luật và kinh tế học (thạc sĩ châu Âu) | 1 năm | 9.500 |
24 | Tài chính và đầu tư | 1 năm | 18.200 |
25 | Kinh tế học tài chính | 1 năm | 15.200 |
26 | Tâm lý học pháp lý và pháp y | 1 năm | 15.100 |
27 | Kinh doanh toàn cầu và bền vững | 1 năm | 18.200 |
28 | Lịch sử toàn cầu và quan hệ quốc tế | 1 năm | 11.300 |
29 | Thị trường toàn cầu, sáng tạo địa phương | 2 năm | 16.141 |
30 | Quản trị và quản lý trong khu vực công | 1 năm | 15.100 |
31 | Quản trị di cư và đa dạng – Hành chính công | 1 năm | 15.100 |
32 | Quản trị di cư và đa dạng – Xã hội học | 1 năm | 15.100 |
33 | Quản lý chăm sóc sức khỏe | 1 năm | 12.000 |
34 | Kinh tế học sức khỏe | 1 năm | 15.200 |
35 | Luật, chính sách và kinh tế học sức khỏe | 1 năm | 12.000 |
36 | Tâm lý học sức khỏe và can thiệp kỹ thuật số | 1 năm | 15.100 |
37 | Khoa học sức khỏe (thạc sĩ nghiên cứu) | 2 năm | 18.900 |
38 | Khoa học sức khỏe (thạc sĩ khoa học) | 13 tháng | 18.900 |
39 | Quản lý nguồn nhân lực | 1 năm | 18.200 |
40 | Nhiễm trùng và miễn dịch | 2 năm | 18.900 |
41 | Cơ sở hạ tầng và thành phố xanh | 12 tháng | 13.900 |
42 | Luật liên minh châu Âu và quốc tế | 1 năm | 12.000 |
43 | Trọng tài quốc tế và luật kinh doanh | 1 năm | 12.000 |
44 | Kinh tế học quốc tế | 1 năm | 15.200 |
45 | MBA quốc tế | 1 năm | 54.000 |
46 | Quản lý quốc tế | 18 tháng | 18.200 |
47 | Nghiên cứu nâng cao về tội phạm học | 2 năm | 9.000 |
48 | Chính sách và quản lý công quốc tế | 1 năm | 15.100 |
49 | Luật thương mại quốc tế | 1 năm | 12.000 |
50 | Lý thuyết pháp lý | 1 năm | 12.000 |
51 | Quản lý đổi mới | 1 năm | 18.200 |
52 | Luật vận tải và hàng hải | 1 năm | 12.000 |
53 | Logistics và kinh tế học hàng hải | 1 năm | 26.300 |
54 | Marketing | 1 năm | 15.200 |
55 | Quản lý marketing | 1 năm | 18.200 |
56 | Quản lý | 12 tháng | 18.200 |
57 | Media và kinh doanh | 1 năm | 11.300 |
58 | Media và công nghiệp sáng tạo | 1 năm | 11.300 |
59 | Media, văn hóa và xã hội | 1 năm | 11.300 |
60 | Y học phân tử | 2 năm | 18.900 |
61 | Chính sách công (thạc sĩ Mundus) | 2 năm | 11.000 |
62 | Sinh học nano | 2 năm | 22.600 |
63 | Khoa học thần kinh | 2 năm | 18.900 |
64 | Nghiên cứu hoạt động và logistics định lượng | 1 năm | 15.200 |
65 | Tư vấn và thay đổi tổ chức | 1 năm | 18.200 |
66 | Động lực tổ chức trong xã hội kỹ thuật số | 1 năm | 15.100 |
67 | Triết học | 1 năm | 12.000 |
68 | Địa điểm, văn hóa và du lịch | 1 năm | 11.300 |
69 | Kinh tế học chính sách | 1 năm | 15.200 |
70 | Chính trị và xã hội | 1 năm | 15.100 |
71 | Triết học về media kỹ thuật số | 1 năm | 15.100 |
72 | Hành chính công và khoa học tổ chức | 2 năm | 15.100 |
73 | Tài chính định lượng | 1 năm | 15.200 |
74 | Triết học và kinh tế học (thạc sĩ nghiên cứu) | 2 năm | 4.100 |
75 | Bất bình đẳng xã hội | 1 năm | 15.100 |
76 | Xã hội học về văn hóa, media và nghệ thuật | 2 năm | 11.300 |
77 | Kinh doanh chiến lược | 1 năm | 18.200 |
78 | Quản lý chiến lược | 1 năm | 18.200 |
79 | Chính sách và quy hoạch đô thị chiến lược | 12 tháng | 13.900 |
80 | Kinh tế học chiến lược | 1 năm | 15.200 |
81 | Quản lý chuỗi cung ứng | 1 năm | 18.200 |
82 | Khả năng phục hồi và phát triển kinh tế đô thị | 12 tháng | 13.900 |
83 | Môi trường đô thị, sự bền vững và biến đổi khí hậu | 12 tháng | 13.900 |
84 | Quản trị đô thị | 1 năm | 15.100 |
85 | Nhà ở đô thị, công bằng và công lý xã hội | 12 tháng | 13.900 |
86 | Quản trị đất đai đô thị để phát triển bền vững | 12 tháng | 13.900 |
87 | Kinh tế đô thị, cảng và vận tải | 1 năm | 15.200 |
- Yêu cầu đầu vào:
- Tốt nghiệp Đại học với chuyên ngành phù hợp, GPA> 7,0
- IELTS 6,5 hoặc là TOEFL iBT 90-91, GMAT 600 (các ngành liên quan đến kinh tế)
- IELTS 7,0 (với ngành xã hội, sức khỏe, truyền thông)
- Khai giảng: Tháng 1, 2, 8, 9 hoặc là 10.
Chi phí khác
- Nhà ở: 350- 600 euro/ tháng
- Chi phí sinh hoạt: 150 euro/ tháng
- Phí xin visa và giấy phép cư trú: 311 euro/lần (cho toàn bộ thời gian khóa học)
- Bảo hiểm: 500 euro/năm
Học bổng và cơ hội việc làm
Học bổng và cơ hội việc làm
Học bổng Erasmus University Rotterdam
Dưới đây là một số học bổng các bạn nên biết của trường Đại học Erasmus Rotterdam:
- Holland Scholarship (dành cho một số chương trình Cử nhân và Thạc sĩ) giá trị 5000 EUR chỉ dành cho sinh viên năm nhất xuất sắc
- Học bổng ngành Kinh tế dành cho du học sinh quốc tế xuất sắc. Ứng viên nhận được học bổng này sẽ chỉ cần đóng học phí như là sinh viên quốc tịch Châu Âu
- Erasmus Education Fund: Hỗ trợ tài chính cho sinh viên có tài chính gia đình thấp, giá trị 3000 EUR.
Cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp Erasmus Rotterdam
Sinh viên tốt nghiệp IBA từ Erasmus có thể làm quản lý tại các công ty trên thế giới, làm việc trong môi trường quốc tế và hưởng mức lương hấp dẫn. Một số sinh viên chọn làm việc trong các công ty quốc tế, nhưng một số lại chọn thành lập công ty của riêng mình.
Hầu hết sinh viên tiếp tục theo học bằng thạc sĩ sau khi hoàn thành các khóa học đại học, vì các công ty có xu hướng tuyển dụng những người có kinh nghiệm làm việc thông qua thực tập và tham gia dự án để có triển vọng nghề nghiệp của riêng họ sau khi tốt nghiệp và xin việc sau này.
Theo thống kê của Erasmus, sinh viên sau khi tốt nghiệp IBA chủ yếu tham gia vào các lĩnh vực: tư vấn (20%), tài chính kế toán (20%), marketing và truyền thông (15%), thành lập công ty (10%), chính sách tư vấn (5%), nhân sự (10%) và các lĩnh vực liên quan khác (20%).
Trên đây là những thông tin về trường Đại học Erasmus Rotterdam ở Hà Lan. Mong rằng với thông tin mà du học HA Abroad chia sẻ sẽ có ích nhiều cho các bạn trong việc lựa chọn và tìm hiểu ngôi trường phù hợp. Ngoài ra, nếu như ngay bây giờ các bạn muốn hiện thực ước mơ du học tại ngôi trường này hãy gọi ngay cho chúng tôi qua số Hotline: 096.3072.486 hoặc bạn vui lòng ĐỂ LẠI THÔNG TIN để nhận được những cẩm nang du học Hà Lan chi tiết nhất.
Cẩm nang du học
-
Review trường Đại học Heidelberg – Ruprecht-Karls-Universität Heidelberg
77 29/10/2024Ruprecht-Karls-Universität Heidelberg, hay còn gọi là Đại học Heidelberg, là một trong những trường đại học lâu đời và uy tín nhất của Đức. Được thành lập vào năm...
-
9 lý do nổi bật khiến Đức trở thành điểm đến du học và định cư lý tưởng
82 24/10/2024Du học Đức không chỉ mang lại kiến thức chuyên môn mà còn mở ra nhiều cơ hội phát triển cá nhân và sự nghiệp. Có nên du học...
-
Nên du học nghề hay du học đại học ở Đức?
93 22/10/2024Du học Đức luôn là một lựa chọn hấp dẫn đối với sinh viên quốc tế nhờ chất lượng giáo dục cao và chi phí hợp lý. Tuy nhiên,...
-
Khám phá khó khăn và thuận lợi khi du học Đức
97 21/10/2024Du học Đức mở ra cơ hội học tập tại một nền giáo dục hàng đầu với chương trình học chất lượng và chi phí thấp. Tuy nhiên, sinh...